Phần giải nghĩa 駡 |
駡 mựa |
|
#C2: 駡 mạ |
◎ Như 馬 mựa
|
纏性朗駡落邪道 Gìn tính lặng, mựa lạc tà đạo. Cư trần, 23a |
〇 宁康康埃女負 扶持駡可底村員 Giữ khăng khăng ai nỡ phụ. Phù (bù) trì mựa khá để thon von [hiểm nghèo]. Ức Trai, 31a |
〇 𠰺𠤆涓藝舉子 噒駡細𬮌權門 Dạy chớ quên nghề cử tử. Răn mựa tới cửa quyền môn. Hồng Đức, 24a |
〇 駡兮暴虐蒼生 罪累典𠇮女拯責埃 Mựa hề bạo ngược thương sinh. Tội lụy đến mình nữa chẳng trách ai. Thiên Nam, 40a |