Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
香 hang
#C2: 香 hương
◎ Hở hang: để lộ, không kín đáo.

𠯇𦖻娘買吲浪於低𢭗[𧂭]咳仃許香

Rỉ tai nàng mới dặn rằng: Ở đây nương náu hãy đừng hở hang.

Phan Trần, 17a

𦋦塘油吸𡥵 𤳇 𠄩𢬣𢭙襖渚兮吘香

Ra đường dầu gặp con trai. Hai tay khép áo chớ hề hở hang.

Huấn ca, 2a

香 hương
#A1: 香 hương
◎ Chất thơm, mùi thơm.

𦷫菊秧蘭香变襖

Hái cúc ương lan hương bén áo.

Ức Trai, 22b

䀡花擼裊囬鞭 𫗃迻香𨔍讖𡃚㗂賖

Xem hoa trỏ nẻo hồi tiên. Gió đưa hương lạ, sấm rền tiếng xa.

Phan Trần, 1b

〄 Phẩm vật được tẩm chất thơm để đốt khi cúng bái.

義矣汝道庄涓 香花供𫀅群年討

Nghĩa hãy nhớ, đạo chẳng quên. Hương hoa cúng xem còn nên thảo.

Cư trần, 26b

香論碁殘席客催

Hương lụn cờ tàn tiệc khách thôi.

Ức Trai, 4b

㤕𠊛媄化昆嵬 奉蜍香𤌋渚耒𠀧𢆥

Xót người mẹ goá con côi. Phụng thờ hương khói chưa rồi ba năm.

Phan Trần, 4b

麻低香𤌋永醒世麻

Mà đây hương khói vắng tanh thế mà.

Truyện Kiều, 2a

香𭴤𤊃𱪤桧𱪁拱𭴤

Hương xông nghi ngút, củi rều cũng xông.

Lý hạng, 27a

香 nhàng
#B: 香 hương: nhang
◎ {Chuyển dụng}. Nhàng nhàng: vào loại vừa vừa bậc trung.

拱庒𢀭麻拱庒𢀨 庒𤷍庒󱩎只 香香

Cũng chẳng giàu mà cũng chẳng sang. Chẳng gầy chẳng béo, chỉ nhàng nhàng.

Quế Sơn, 35a