Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
饑 cơ
#A1: 饑 cơ
◎ Đói ăn.

病塵隊󰞂辛酸 焒饑焠𦛌刀寒割䏧

Bệnh trần đòi đoạn tân toan. Lửa cơ đốt ruột, dao hàn cắt da.

Cung oán, 2b