Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
餘 dơ
#C2: 餘 dư
◎ Cảm thấy xấu hổ.

尋𱥺庵清永塊餘從 𪭡𱡁 㗂楳㗂鐘

Tìm một am thanh vắng khỏi dơ tuồng. Xập xìu (dập dìu) tiếng mõ tiếng chuông.

Giai cú, 16a

餘 dư
#A1: 餘 dư
◎ Như 𱘧 dư

茹𢀨買𭛣𪽞餘拯𥚆

Nhà sang mải việc, ruộng dư chẳng nhìn.

Thiên Nam, 129a

窖餘渃眜哭 𠊛𠁀初

Khéo dư nước mắt khóc người đời xưa.

Truyện Kiều, 3a

〄 Dôi ra, có hơn một lượng chẵn nào đó.

皮󰮏𱑕餘 糁𫡦秋

Vừa sáu mươi dư tám chín thu.

Ức Trai, 8b

㐌餘 𱥯𣎃𣈜枯槁 𢜏𧡊𡗶朱没陣𩆍

Đã dư mấy tháng ngày khô khao. Mừng thấy trời cho một trận rào.

Hồng Đức, 24a

紩條麻𥪸朝𨎠𬧻意 約𤾓餘㝵

Thắt điều mà đứng chầu trước sau ấy, ước trăm dư người.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46b

〄 Ngoài ra, không thuộc vào số đã kể.

㐱固盤棊徒𨢇 𪀄且獴[𤞓] 餘女 拯固之欣

Chỉn có bàn cờ đồ rượu, chim thả muông săn. Dư nữa chẳng có chi hơn.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 21a