Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
餅 bánh
#A2: 餅 bỉnh
◎ Thực phẩm làm bằng chất bột, thường gia thêm đỗ và đường.

𨢇時本𨢟渃紇杏 餅時𤁘淥𥹸蘿槐

Rượu thời vốn gây nước hạt hạnh. Bánh thời trong lọc bột lá hòe.

Truyền kỳ, I, Tây Viên, 67a

𥪝茹𨤵易𪭯餅蒸

Trong nhà rậm rịch (dậm dịch) gói bánh chưng.

Yên Đổ, 16b

餅𠫅沛焒 辰称平蒲

Bánh dày (dầy) phải lửa thì sưng [phồng to] bằng bồ.

Giải trào, 19b

◎ Vật tròn dẹt, làm bộ phận quay tròn khi xe lăn.

蔑鎇𥏋拯補率隻餅車拯特衛

Một mũi tên chẳng bỏ sót, chiếc bánh xe chẳng được về.

Truyền kỳ, III, Đà Giang, 66b