Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
飭 sức
#C1: 飾 → 飭 sức
◎ Như 力 sức

棍拳欣飭畧韜𫡂才

Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài.

Truyện Kiều, 46a

〄 Dốc lòng, tận lực vào việc gì.

煉𢚸𫜵孛㐱舍修蔑飭搥埋

Rèn lòng làm Bụt, chỉn xá tua một sức giồi mài.

Cư trần, 29a

合歇飭役𧜖𧝓 能𡨺㨢巾畧

Hợp hết sức việc chăn đệm, năng giữ nâng khăn lược.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b