English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
些常𱢭 最𬊭顔 𧡊魔𧡊鬼払𦄺繚𤽗
Ta thường sớm tối thắp nhang. Thấy ma thấy quỷ chàng ràng trêu ngươi.
Dương Từ, tr. 29
〇 㕸𠴔弹笛𠸙𥱲 鉑钱㐌損颜畑吏耗
Rập rình đàn địch trống kèn. Bạc tiền đã tốn, nhang đèn lại hao.
Dương Từ, tr. 52