English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
堂陛嚴嵬聖 位位威𱎹顕德㝵
Vênh vang đường bệ nghiêm ngôi thánh. Vời vợi (vòi vọi) uy nghi hiển đức người.
Bách vịnh, 7a