Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
顔 nhăng
#C2: 顔 nhan
◎ Lăng nhăng: rối ren, xằng bậy.

退𫢫𡗊役 夌顔 𱥯埃㑏邒道恒𠊚些

Thói đời nhiều việc lăng nhăng. Mấy ai giữ đặng đạo hằng người ta.

Dương Từ, tr. 1