Phần giải nghĩa 額 |
額 ngách |
|
#C2: 額 ngạch |
◎ Nhánh nhỏ từ hang hầm, sông suối, đường lớn rẽ vào.
|
𤝞朱於額灰精 号𱺵鼱鼩仃仃㹥吱 Chuột chù ở ngách hôi tanh. Hiệu là “thanh cú” rành rành chó chê. Ngọc âm, 56b |
〄 Ngóc ngách: quanh co, khúc khuỷu.
|
𱥯唐谷額 𱥯梂終征 Mấy đường ngóc ngách, mấy cầu chông chênh. Sơ kính, 11a |
額 ngạch |
|
#C1: 額 ngạch |
◎ Phần dưới ngưỡng cửa ra vào.
|
門閾 額㪯北昂𱺵包 “Môn vực”: ngạch cửa bắc ngang ra vào. Ngọc âm, 25a |
〇 𦼔𠆳技額𦹵𨕭𠃅茹 Rêu trùm kẽ ngạch, cỏ trên mái nhà. Truyện Kiều, 68a |
〇 橛 額𨷶 “Quyết”: ngạch cửa. Tự Đức, IX, 15b |