Phần giải nghĩa 題 |
題 chìa |
|
#C2: 題 đề |
◎ Như 匙 chìa
|
簇萡泥苫題𪡔 新繭實𱺵蜆買 饒世 “Thốc bạc”: né rơm chìa ra. “Tân kiển”: thực là kén mới nhiều ghê. Ngọc âm, 53a |
題 đè |
|
#C2: 題 đề |
◎ Lấn át, chèn ép.
|
學通𨷈敵噉埃題 𪤍伯王𠸗 㐌𬓛葦 Học thông muôn địch dám ai đè. Nền bá vương xưa đã ngắm vè. Hồng Đức, 15a |
題 đề |
|
#A1: 題 đề |
◎ Đầu đề bài viết, nhan đề.
|
翹𠳐領意題排 𢬣𠎣没𱧇𨇜𨑮曲吟 Kiều vâng lĩnh ý đề bài. Tay tiên một vẫy đủ mười khúc ngâm. Truyện Kiều, 5a |
〄 Viết chữ, khắc chữ.
|
題𠅜歌𠄩曲 蔑時浪腰𥄭 𠄩時浪腰棋 Đề lời ca hai khúc. Một thời rằng “Yêu ngủ”, hai thời rằng “Yêu cờ”. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18b |
〇 泥曰偈准題詩 Nơi viết kệ, chốn đề thơ. Phan Trần, 7b |
〇 題𦊚𫳘𥪝碑 浪官茹阮告𧗱㐌𥹰 Đề vào bốn chữ trong bia. Rằng quan nhà Nguyễn cáo về đã lâu. Yên Đổ, 13a |