Phần giải nghĩa 頽 |
頽 dồi |
|
#C2: 頽 đồi |
◎ Món ăn làm bằng tiết, mỡ lá và gia vị nhồi vào ruột già con vật bị giết thịt rồi luộc chín.
|
壓肚徒尼強裴 壓膳徒頽窖布秩稽 “Áp đỗ” giò này càng bùi. “Áp thiện” giò dồi khéo bó chặt ghê. Ngọc âm, 16b |
頽 đồi |
|
#A1: 頽 đồi |
◎ Suy sụp, sút kém.
|
𤽗仲逵𠀧吝招片羅𠀧吝 輸𥪞神氣㐌頽𡘮 Ngươi Trọng Quỳ ba lần gieo phiến là ba lần thua, trong thần khí đã đồi mất. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 26b |
#C1: 頽 đồi |
◎ Núi đất, gò cao.
|
𦓿𢶢雪吟隊景 掬制 春泣 每頽 Cày gióng tuyết, ngâm đòi cảnh. Cuốc chơi xuân, khắp mọi đồi. Ức Trai, 8a |
頽 đùi |
|
#C2: 頽 đồi |
◎ Như 𦟿 đùi
|
壓肚徒尼強裴 壓膳徒頽窖布 秩稽 “Áp đỗ” giò này càng bùi. “Áp thiện” giò đùi khéo bó chặt ghê. Ngọc âm, 16b |
頽 rui |
|
#C2: 頽 đồi |
◎ Thanh tre hoặc gỗ đỡ mái nhà theo chiều dốc.
|
短梁 丐頽均規 “Đoản lương”: cái rui quăn queo. Ngọc âm, 24b |