Phần giải nghĩa 頺 |
頺 đòi |
|
#C2: 頺 đồi |
◎ Như 𠼲 đòi
|
丐鵒𣵰𤂬戈𤀖 碎渚𥙩奴奴頺 𥙩碎 Cái cốc lặn lội qua ngòi. Tôi chưa lấy nó, nó đòi lấy tôi. Hợp thái, 37a |
頺 đồi |
|
#A1: 頽 → 頺 đồi |
◎ Giảm sút.
|
丕𡗶𫜵悶所𢧚頺蒸所志 誇𬖆 Vậy Trời làm muộn thửa nên [đỗ đạt], đồi chưng thửa chí khoe rông. Truyền kỳ, II, Tử Hư, 70a |
〇 自然氣鋭𢧚頺 Tự nhiên khí nhuệ nên đồi. Thiên Nam, 29a |
#C1: 頽 → 頺 đồi |
◎ Núi đất, gò cao.
|
鄭邊頺𬏓𦼔 Chệch (chếch) bên đồi vài nóc lều. Sô Nghiêu, 5b |
〇 𩆪𩂟淡吉頺核 Mịt mù dặm cát đồi cây. Truyện Kiều, 43a |
頺 tòi |
|
#C2: 頺 đồi |
◎ Tìm tòi: Như 𪱕 tòi
|
散霜㐌𧡊䏾𠊛 觥墙𦋦 𱍸尋頺謹魚 Tan sương đã thấy bóng người. Quanh tường ra ý tìm tòi ngẩn ngơ. Truyện Kiều, 7a |