Phần giải nghĩa 頰 |
頰 giáp |
|
#C1: 頰 giáp |
◎ Tiếp nối liền nhau.
|
汀羅准𡓁𢆠𢆠頰滝 “Đinh” là chốn bãi lài lài giáp sông. Tự Đức, II, 8a |
頰 mép |
|
#B: 頰 giáp |
◎ Lanh mép: mau miệng, ứng đối nhanh.
|
𠳨哴翁仍才之 麻払𠴌頰搊皮古人 Hỏi rằng ông những tài chi. Mà chàng lanh mép so bì cổ nhân. Sơ kính, 16a |