Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
頗 phả
#C2: 頗 pha
◎ Phả phê: thỏa lòng, hả hê.

恩調𨕭󰡎頗非 娘卞車駕𠭤𧗱喝门

Ơn đều trên dưới phả phê. Nàng bèn xa giá trở về Hát Môn.

Thiên Nam, 28b

𰿘民潭蔭頗批 默油商賣 默芸農桑

Muôn dân đầm ấm phả phê. Mặc dầu thương mại, mặc nghề nông tang.

Chàng Chuối, 1a

頗 vả
#C2: 頗 phả
◎ Và lại, lại thêm.

頗娘𱺵𡛔婵娟 倣欺 及几無縁坤提

Vả nàng là gái thuyền quyên. Phỏng khi gặp kẻ vô duyên khôn dè.

Trinh thử, 3a

◎ Xỉ vả: chửi mắng, xỉa xói.

𲈳𧯄𤝞白細𧵆 㐌分齒頗吏分𠸍𠶣

Cửa hang chuột bạch tới gần. Đã phần xỉ vả, lại phần mỉa mai.

Trinh thử, 16b