Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
頑 ngoan
#A1: 頑 ngoan
◎ Có chí khí, vững vàng, giỏi giang.

物之獴𦹵敢凌亂 歐罕󰮂朝𠃣几頑

Vật chi muông cỏ dám lăng loàn. Âu hẳn trong triều ít kẻ ngoan.

Hồng Đức, 68a

𱜝𨖲 智午才頑 固𢚸功業 固肝英雄

Lớn lên trí ngõ tài ngoan. Có lòng công nghiệp, có gan anh hùng.

Thiên Nam, 49a

〄 Nghiêm túc, nết na, khôn khéo.

坤頑冉日湼那 差行布役𠊛些𢢲𢚸

Khôn ngoan, nhẹm nhặt, nết na. Sai hành bố việc người ta đẹp lòng.

Thiên Nam, 47b

𠄩𠊚修道㐌頑㐌遲

Hai người tu đạo đã ngoan đã chầy [lâu].

Giai cú, 24a

垃板天培坦𪷘 坤頑傕拱𢯟𡳪耒

Lấp ván thiên, vùi đất sét, khôn ngoan thôi cũng đứt đuôi rồi.

Yên Đổ, 16a

󰬾𢆥於貝𠊛𢠤 𫽄朋𠬠𣅶𥪸𧵆𠊛頑

Ba năm ở với người đần. Chẳng bằng một lúc đứng gần người ngoan.

Lý hạng, 19b

空𫯳𦓡𬛒買頑 固𫯳𦓡𬛒世間㐌常

Không chồng mà chửa mới ngoan. Có chồng mà chửa, thế gian đã thường.

Lý hạng B, 145b

◎ Bướng bỉnh, ngông cuồng, càn bậy.

牢浪廷芸不忠 補柴 補渃𦋦𢚸奸頑

Rao [rêu rao] rằng Đình Nghệ bất trung. Bỏ thầy bỏ nước ra lòng gian ngoan.

Thiên Nam, 53a