Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
須 râu
#A2: 須 tu
◎ Như 妯 râu

頰腮𦟐似桃花 [岡]含須木頰車 蓝薝

“Giáp tư” má tựa đào hoa. Càng hàm râu mọc “giáp xa” lồm xồm.

Ngọc âm, 12a

唐蝨 曳須亇知

“Đường sắt”: dài râu cá trê.

Ngọc âm, 58a

須 tu
#C1: 須 tu
◎ Tu hú: đồ chơi bằng đất, thổi ra tiếng kêu như chim.

燶須呴坦底和𠺙制

Nung tu hú đất để hoà thổi chơi.

Ngọc âm, 46b

須 tua
#A2: 須 tu
◎ Nên, phải, cần phải.

舍須𠃩畨篤 𠃩畨𬋆

Xá tua chín phen đúc, chín phen rèn.

Cư trần, 26a

廉勤節奇 須恒捻

Liêm cần tiết cả tua hằng [luôn] nắm.

Ức Trai, 7a

事些渚𠼯皮絲𩯀 塘世須辰挼𩙍湄

Sự ta chưa hở bề tơ tóc. Đường thế tua thìn (gìn) nỗi gió mưa.

Hồng Đức, 21a

埃埃 須𡨺分常 特宗社稷久長祚𥹰

Ai ai tua giữ phận thường. Được tông xã tắc cửu trường tộ [phúc lộc] lâu.

Thiên Nam, 98a