Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
韻 vằn
#C2: 韻 vận
◎ Vằn vèo: ngoằn ngèo.

左阿難大士運裟花 燦所韻爲 右土地龍神默襖錦𤻼㾿搠㩍

Tả: A Nan đại sĩ vận sa hoa sớn sở vằn vèo. Hữu: Thổ Địa long thần mặc áo gấm lổ loang xóc xách.

Thiền tịch, 39b

韻 vần
#A2: 韻 vận
◎ Tiếng được dùng để hoà âm ở những vị trí nhất định nhằm liên kết các câu thơ.

𢯰簪産㩫𠃅頭 拍䏧核 咏𦊚勾𠀧韻

Rút trâm sẵn giắt mái đầu. Vạch da cây, vịnh bốn câu ba vần.

Truyện Kiều, 3a

春生𧡊産詩𨕭 拱蹺韻𱍸題連 𦊚勾

Xuân Sinh thấy sẵn thơ trên. Cũng theo vần ấy đề liền bốn câu.

Nhị mai, 18a