Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
青 thanh
#C1: 青 thanh
◎ Mảnh tấm cứng, dẹp và dài.

𬂙潙𡗶𣷭 溟濛 青鎌鞍馭𨖲塘𥊢𢫝

Trông vời trời bể mênh mang (mông). Thanh gươm yên ngựa lên đàng thẳng giong.

Truyện Kiều, 47a

吏頒巡守𦊚方 印鐄没顆劍鐄没青

Lại ban tuần thú bốn phương. Ấn vàng một trái, kiếm vàng một thanh.

Nhị mai, 56a

青 thênh
#C2: 青 thanh
◎ Thênh thênh: Như 声 thênh

油𢚸𣷭𢌌滝𨱽 青青

Dầu lòng bể rộng sông dài thênh thênh.

Truyện Kiều, 44b

師浪𲈳孛青青 從權催駭㨳命於低

Sư rằng: Cửa Bụt thênh thênh. Tòng quyền thôi hãy gửi mình ở đây.

Nhị mai, 14a

科目唯𨍦尼買買 𪽝福田𢌌󱞾青青

Khoa mục dõi sau này mãi mãi. Bởi phúc điền rộng rãi thênh thênh.

Âm chất, 22a

〄 Thênh thểnh: nhẹ tênh, nhẹ nhõm.

餞迻𨢇祝𱎓󰬾𱔩 青請 帆𱝩𱥯𱘓滝

Tiễn đưa rượu chuốc vài ba chén. Thênh thểnh buồm bay mấy dặm sông.

Giai cú, 39b

青 thinh
#C2: 青 thanh
◎ Làm thinh: Như 声 thinh

𦝄花𥋳仍𫜵青 固𡗶罕别朱𠇮麻推

Trăng hoa coi những làm thinh. Có trời hẳn biết cho mình mà thôi.

Trinh thử, 12a

青 xanh
#A2: 青 thanh
◎ Có màu như màu da trời, màu nước biển, màu lá cây.

青金𱺵錫式強青离

“Thanh kim” là thiếc thức càng xanh le.

Ngọc âm, 35b

几時買屈𩈘𫯳 渚青𦰟𦹵敢 容变𱻊

Kẻ thời mới khuất mặt chồng. Chửa xanh ngọn cỏ dám dong biến nghì.

Trinh thử, 4b

𦰟旗𩙻𤽸𬦄青鐄

Ngọn cờ bay trắng đỏ xanh vàng.

Ca trù, 3b

〄 Lầu xanh: nhà chứa, nơi kỹ nữ hành nghề.

楼青悁𡓃初󰅒 藝尼時礼翁尼先師

Lầu xanh quen lối xưa nay. Nghề này thì lấy ông này tiên sư.

Truyện Kiều, 20a