English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𱔩霞𫫺喠瓊漿 𦂛香論屏𦎛䏾籠
Chén hà sánh giọng quỳnh tương. Dải the hương lộn, bình gương bóng lồng.
Truyện Kiều, 10a