Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
霜 sương
#A1: 霜 sương
◎ Như 𱎈 sương

富貴𱜜霜𦰟𦹵 功名改蜆梗槐

Phú quý treo sương ngọn cỏ. Công danh gửi kiến cành hòe.

Ức Trai, 26b

頭茄𤌋鎖籠霜泊 𦘹𡶀𪀄𡆚隐蘿撑

Đầu nhà khói tỏa lồng sương bạc. Sườn núi chim gù ẩn lá xanh.

Hồng Đức, 7b

歛點牢疎 法派霜疎

Lốm đốm sao thưa. Phấp phới sương thưa.

Sơ kính, 38a

海棠扡𦰟東鄰 湥霜撩𥘀梗春𱺵陀

Hải đường lả ngọn đông lân. Giọt sương treo nặng, cành xuân la đà.

Truyện Kiều, 4b

◎ Sương siu (sương siêu): quyến luyến, bịn rịn (ss. săn siu).

國俊汝𠳒吒傳 及干𦁈縂𢚸卞霜超

Quốc Tuấn [Trần Quốc Tuấn] nhớ lời cha truyền. Gặp cơn khổng tổng [rối ren] lòng bèn sương siu.

Thiên Nam, 98a

隊德𣷭湖𢚸挹厭 匪縁絲𥿗義霜超

Đội đức bể hồ lòng ấp yếm. Phỉ duyên tơ chỉ nghĩa sương siu.

Lâm tuyền, 31b