English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𠓹𣈜𡖼娘塢紅杏 𥈶春善典霑 少年
Trọn ngày sánh nương ổ hồng hạnh. Nom xuân thẹn đến chòm thiếu niên.
Truyền kỳ, I, Tây Viên, 69a