English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
庶饈 具雜氣群灰腥
“Thứ tu”: cỗ tạp khí còn hôi tanh.
Ngọc âm, 45b
〇 咹花㕵雪戈𣈜 慕[齋]結戒𫽄兮雜洳
Ăn hoa uống tuyết qua ngày. Mộ chay kết giới chẳng hề tạp nhơ.
Thiên Nam, 117a