Phần giải nghĩa 雉 |
雉 che |
|
#C2: 雉 trĩ |
◎ Như 𱑜 che
|
吒嚴{阿並}[徵]{婆雷}雉渚恩 當朋 Cha nghiêm sánh chưng trời, che chở ơn đáng bằng. Phật thuyết, 14b |
雉 chẽ |
|
#C2: 雉 trĩ |
◎ Củ nhánh nhỏ chìa ra từ củ cái.
|
季厘 朱扵𨕭 如咹雉械如啀𦠳𬷤 Quý Ly cho ở trên ngôi. Như ăn chẽ ráy, như nhai sườn gà. Thiên Nam, 121b |
雉 chổi |
|
#C2: 雉 trĩ |
◎ Như 䇛 chổi
|
甍[菬]核𪪳踈𪡔 祝𱽐𫜵雉 决茹石世 “Manh chiểu”: cây ống xơ ra. Róc bông làm chổi quét nhà sạch thay. Ngọc âm, 64a |
雉 rẽ |
|
#C2: 雉 trĩ |
◎ Chuyển hướng sang ngang.
|
娘強村式肝鐄 楚卿㐌雉𦀊綱𡓃𱜢 Nàng càng thổn thức gan vàng. Sở Khanh đã rẽ (trẽ) dây cương lối nào. Truyện Kiều, 24a |
雉 trẩy |
|
#C2: 雉 trĩ |
◎ Ra đi, lên đường tới nơi nào đó.
|
占占𠽖馭 𱥯𣈜雉𨖅 Chăm chăm (xăm xăm) giục ngựa mấy ngày trẩy sang. Nhị mai, 30b |
雉 trẻ |
|
#C2: 雉 trĩ |
◎ Như 礼 trẻ
|
䀡𩑛半鬼奔𤞻 𧡊媒如雉𪽝貪 默𣘊 Xem loài bán quỷ buôn hùm. Thấy mồi như trẻ bởi tham mắc dò [bẫy]. Trinh thử, 8a |
雉 trễ |
|
#C2: 雉 trĩ |
◎ Chậm chạp, lơ là.
|
裕宗補雉朝𱎹 𢚸民 自意𱻌時厭奴 Dụ Tông bỏ trễ triều nghi. Lòng dân từ ấy lòng thì yếm no [chán ngán]. Thiên Nam, 110a |
〇 𡨸慎勤𱏫敢雉 念憂愛𢮬𱜢𧇊 Chữ thận cần đâu dám trễ. Niềm ưu ái chút nào khuây [lãng xao]. Sô Nghiêu, 9b |
〇 𦰟旗魚㗁𤿰更雉長 Ngọn cờ ngơ ngác, trống canh trễ tràng. Truyện Kiều, 53a |
◎ {Chuyển dụng}. Trễ tràng: thòng xuống, không gọn.
|
雉長襖𦃿𢃄荄 梞竹玳瑁𱭡𫽤摳 Trễ tràng áo vải đai gai. Gậy trúc đồi mồi quạt vả lua khua. Thiên Nam, 93b |
雉 trĩ |
|
#A1: 雉 trĩ |
◎ Loài chim có lông nhiều màu sắc, sống theo từng đôi trống mái.
|
固㗂𠮩𠰷𪀄雉㜥呌 Có tiếng líu lo chim trĩ mái kêu. Thi kinh, II, 11b |
〇 𡽫東𧡊𦲿侯㩫凍 雉習仕枚共 𢯏𱠇 Non Đông thấy lá hầu chất đống. Trĩ sập sè (xập xè) mai cũng bẻ bai. Chinh phụ, 21a |
〇 䀡𩑛半鬼奔𤞻 𧡊媒如雉𪽝 貪默𣘊 Xem loài bán quỷ buôn hùm. Thấy mồi như trĩ bởi tham mắc giò. Trinh thử, 8a |