Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
雄 hùng
#A1: 雄 hùng
◎ Tên dòng tộc, triều đại.

治時可𠁔户雄 昆𡥙重重百子千孫

Trị thời khá sánh họ Hùng. Con cháu trùng trùng bách tử thiên tôn.

Thiên Nam, 130a

◎ Hãi hùng: kinh sợ.

妃嬪侍女󰠲󰠲 駭雄埃乃󰝡饒𧼌𨱽

Phi tần thị nữ đâu đâu. Hãi hùng ai nấy đem nhau chạy dài.

Thiên Nam, 105b

闭除驚𢜝駭雄

Bấy giờ kinh sợ hãi hùng.

Trinh thử, 11a