Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
隷 lệ
#A1: 隷 lệ
◎ Thuộc vào.

体隷廟嚴職𡨺詞奏

Thấy lệ [được dự thuộc vào] miếu nghiêm, chức giữ tờ tâu.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 31a