Phần giải nghĩa 隴 |
隴 lùng |
|
#C2: 隴 lũng |
◎ Lạ lùng: khác thường, không quen, bỡ ngỡ.
|
𠓨𡓃𡽫𣘃買𨔍隴 𨗠淹𦹵沫咏如空 Vào lối non cây mới lạ lùng. Mây êm cỏ mát vắng như không. Từ điệu, 60a |
隴 lúng |
|
#C2: 隴 lũng |
◎ Lúng liếng: dáng vui vẻ nhanh nhẹn.
|
侯𪠞撑腔侯𪠞𨻫另 Hầu [sẽ, sắp] đi xênh xang, hầu đi lúng liếng. Thi kinh, III, 18b |
◎ Lúng túng: bối rối, không biết ăn nói, xử trí ra sao.
|
𦋦從隴縱𫽄衝皮𱜢 Ra tuồng lúng túng chẳng xong bề nào. Truyện Kiều, 37a |
隴 luống |
|
#C2: 隴 lũng |
◎ Như 𨃸 luống
|
𠀧秋隴直𤊡畑滈 Ba thu luống chực bóng đèn hao. Hồng Đức, 66b |
〇 隴𥙩眾眉𫜵𠰷 Luống lấy chúng mày làm lo. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b |
〇 𣎀𣈜 隴仍喑 焒兵㐌喑喑𱥺方 Đêm ngày luống những âm thầm. Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương. Truyện Kiều, 47b |
〇 𣈘𣈜隴仍約𬇚 炪𢬣併插期桃開花 Đêm ngày luống những ước ao. Đốt tay tính sắp kỳ đào khai hoa. Giai cú, 24b |
◎ Bỏ hoài, uổng phí.
|
懞𢘾迻𡓃衛圭 咍𱏫﨤𫗃阻衛隴功 Mong nhờ đưa lối về quê. Hay đâu gặp gió trở về luống công. Đại Nam, 36a |