Phần giải nghĩa 隣 |
隣 lăn |
|
#C2: 隣 lân |
◎ Xoay trở, vật mình trên đất.
|
蕯{多𢪀}隣 工怛 時謁買買𲉦 Sát nghỉ [mình] lăn trong (*klong) đất, thời ắt mãi mới trỗi [dậy]. Phật thuyết, 22b |
〄 Lăn lóc [ mlan mloc]: xoay trở, vật qua vật lại.
|
{麻隣}{麻碌}輪廻某年他𡞕重 Lăn lóc luân hồi, mới nên thá [giống, hạng] vợ chồng. Phật thuyết, 19b |
〇 瘖隣 瘖祿朱師濁頭 Ốm lăn ốm lóc cho sư trọc đầu. Giải trào, 24b |
隣 lân |
|
#C1: 隣 lân |
◎ Lân la: nấn ná, dần dần. Mon men.
|
媄𡥵 路傳隣𱺵 夫人買哙娘𦋦𠰺𠳒 Mẹ con trò chuyện lân la. Phu nhân mới gọi nàng ra dạy lời. Truyện Kiều, 37b |
〇 嚈𠳨鄰𱺵鄰𱺵 每塘 Ướm hỏi lân la lân la mọi đường. Ca trù, 17a |