Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
障 chướng
#A1: 障 chướng
◎ Ngăn trở, trắc trở.

調願怛除每障

Đều nguyện dứt trừ mọi chướng.

Phật thuyết, 41a