Phần giải nghĩa 隘 |
隘 ải |
|
#A1: 隘 ải |
◎ Chốn hiểm trở nơi biên cương, nơi hẻm núi.
|
神蛟箕𥙩蒸才邏𤢇獰任蒸改役𥴙隘 Thần Giao kia lấy chưng tài lạ vuốt nanh, nhậm chưng gửi việc giậu ải. Truyền kỳ, II, Khoái Châu, 15a |
〇 歆群隘北𣋽𧗱城南 Hôm còn ải bắc, sớm về thành nam. Thiên Nam, 126b |
〇 𱽐𥏌隘北撩弓𡽫兑 Buông tên ải bắc, treo cung non đoài. Chinh phụ, 28b |
〇 𠫾部辰怯隘雲 𠫾船辰 怯㳥神𧯄蛦 Đi bộ thì khiếp Ải Vân. Đi thuyền thì khiếp sóng thần Hang Dơi. Lý hạng, 13a |
#C1: 隘 ải |
◎ Khô ráo và dễ tơi nát.
|
瀉𢚸清味耨渃 𡍋坦 隘𪽏夢葸 Tẩy lòng thanh, mùi núc nác. Vun đất ải, luống (lảnh) mồng tơi. Ức Trai, 7a |
◎ Chối ải: từ bỏ, lẩn tránh.
|
隊課 庫巾庄綴隘 体尼抄確㐌𠋥泥 Đòi thuở khó khăn chăng chối ải. Thấy nơi xao xác đã mày nề. Ức Trai, 28b |