Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
隔 cách
#A1: 隔 cách
◎ Ở nơi xa, khuất vắng. Bị ngăn ở giữa.

𬮌牕豸侵唏𪹷 㗂猿𱓲呌隔𡽫

Cửa song giãi xâm hơi nắng. Tiếng vượn vang kêu cách non.

Ức Trai, 10b

油忍北南塘固隔 包饒景𡳶駡涓麻

Dầu nhẫn Bắc Nam đường có cách. Bao nhiêu cảnh cũ mựa quên mà.

Hồng Đức, 20a

𠄩㝵𥙩浪隔離𣈜 㐌𱍿倍分共傷𨣥

Hai người lấy rằng cách lìa ngày đã lâu, bội phần cùng thương dấu.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 25b

朱捕𣅶 愁賖隔𢖵 𪧚纏饒𢝙𡦂清寧

Cho bõ lúc sầu xa cách nhớ. Giữ gìn nhau vui thuở thanh ninh.

Chinh phụ, 32b

㤕娘群拙双 親 閉󰅒几越𠊛秦隔賖

Xót nàng còn chút song thân. Bấy nay kẻ Việt người Tần cách xa.

Truyện Kiều, 51b

車吹隔𠇍吝𨗊 拱蹺

Xa xôi cách mấy lần đò cũng theo.

Lý hạng, 40a