Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
陷 ham
#C2: 陷 hãm
◎ Như 歆 ham

𩄲𫐹陷退叺𫢫 妑昆𱜢計理𫯝𱜢坚

Mây mưa ham thói nhớp đời. Bà con nào kể, lẽ trời nào kiêng.

Dương Từ, tr. 52

陷 hãm
#A1: 陷 hãm
◎ Đẩy vào chỗ nguy nan, khốn cùng.

買東嚉渃齊麻陷𩛜𦷾

Mé Đông dối nước Tề mà hãm đói đấy.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 9b

黜𡾵永慶陷𠓨罪人

Truất ngôi Vĩnh Khánh hãm vào tội nhân.

Đại Nam, 52b

㳥𪷧﨤𣅶滝穷 𡗶喂陷仉英雄𫜵之

Sóng cồn gặp lúc sông cùng. Trời ôi hãm kẻ anh hùng làm chi.

Lý hạng, 5a

〄 Ép xác, tự bó buộc mình.

庄腰古共事𢀨重默仍襖閑共咹[斎]陷𠇮

Chẳng yêu của cùng sự sang trọng, mặc những áo hèn cùng ăn chay hãm mình.

Bà Thánh, 2a

陷 hẩm
#C2: 陷 hãm
◎ Hẩm hoi: như hẩm hiu, kém cỏi, thua thiệt.

生浪分陷縁灰 敢󰠲𥮊木𡿨女槯盘𣘈

Sinh rằng phận hẩm duyên hoi. Dám đâu đũa mốc mà chòi bàn son.

Nguyễn Đạt, 4a