Phần giải nghĩa 陶 |
陶 đào |
|
#A1: 陶 đào |
◎ Họ Đào trong tên người.
|
蒸意𤤰排署木 固名户陶先羅嗣亮 Chưng ấy, vua vời thợ mộc có danh, họ Đào tên là Tự Lượng. Cổ Châu, 9a |
#C1: 陶 đào |
◎ Khoét, moi cho lòi ra hoặc cho thành lỗ.
|
闷咹𪁠沛陶𧑒 坡棱衝蓓𱜢羣別𠲖 Muốn ăn két phải đào giun. Pha rừng xông bụi nào còn biết e. Trinh thử, 2b |
〇 𣑳𡽫拯 𢯏𣑶溇𧁷陶 Chồi non chẳng bẻ, rễ sâu khó đào. Đại Nam, 10a |
〇 𠁀𧍆𧍆𱠂𠁀𧑂𧑂陶 Đời cua cua máy, đời cáy cáy đào. Nam lục, 9a |