Phần giải nghĩa 陵 |
陵 lăn |
|
#C2: 陵 lăng |
◎ Như 隣 lăn
|
小童庒計𠳨㗍 𦣰陵揞馬哭 嘆𱥯囬 Tiểu đồng chẳng kể hỏi han. Nằm lăn ôm mả khóc than mấy hồi. Vân Tiên, 34b |
陵 lăng |
|
#A1: 陵 lăng |
◎ Phần mộ của vua chúa, quan lại.
|
立陵塟扵 天長 謚𱺵等浪庙号仁宗 Lập lăng táng ở Thiên Trường. Thụy là Đẳng Lãng, miếu hiệu Nhân Tông. Thiên Nam, 107a |
#C1: 陵 lăng |
◎ Lăng căng: vội vã qua loa.
|
頭髻陵矜仍虎 身閑六局某𫅷 Đầu kết lăng căng những hổ. Thân nhàn lục cục mỗ già. Ức Trai, 33a |
〄 Lung lăng: ngang ngược, càn rỡ.
|
於𨎠府茹王羣籠陵羕意 Ở trước phủ nhà vương còn lung lăng dường ấy. Truyền kỳ, II, Tản Viên, 44a |
〄 Lăng nhăng: nhăng nhít, không nghiêm chỉnh.
|
户侯低拱𱺵坊 陵仍 Họ Hầu đây cũng là phường lăng nhăng. Nhị mai, 12a |
〇 語𱺵君子才能 埃𪟽 鳩胣陵仍等𪬡 Ngỡ là quân tử tài năng. Ai ngờ cưu dạ lăng nhăng đấng hèn. Hoàng Tú, 15b |
陵 lâng |
|
#C2: 陵 lăng |
◎ Lâng lâng: Như 淩 lâng
|
閣漢歆埋朝直主 𠄼更㐌𢷀歇陵陵 Gác Hán hôm mai chầu chực chúa. Năm canh đã giũ hết lâng lâng. Hồng Đức, 49b |