Phần giải nghĩa 陪 |
陪 bồi |
|
#C1: 陪 bồi |
◎ Đứa ở cho Tây.
|
停輕浪㗂舅陪 Đừng khinh rằng tiếng cậu bồi. Ô Lôi, 9b |
〇 別浪課𡮣𠫾𫜵郭 𫽄記空通拱 舅陪 Biết rằng thuở bé đi làm quách. Chẳng ký, không thông, cũng cậu bồi. Giai cú, 19a |
〄 Tiếng bồi: tiếng Tây lơ lớ, không thạo.
|
阿学特𱎖𨻫 習茗都饒呐㗂陪 Ả tê học được năm ba luống. Rấp rểnh đua nhau nói tiếng bồi. Quế Sơn, 35a |
陪 bụi |
|
#C2: 陪 bồi |
◎ Những hạt nhỏ từ đất bay lên lẫn trong không khí.
|
孛工卋界朋陪陪共众菩蕯 Bụt trong thế giới bằng bụi bụi cùng chúng Bồ Tát. Phật thuyết, 45a |