Phần giải nghĩa 阻 |
阻 chở |
|
#C2: 阻 trở |
◎ Như 䢐 chở
|
拯掑𲈾惜𡽫𩂏屈 舍底船朱月 阻如 Chẳng cài cửa tiếc non che khuất. Xá để thuyền cho nguyệt chở nhờ. Ức Trai, 37b |
〇 𤾓𫔬兵孟郎 破𡶀𲉇塘卷㳥 阻軍 Trăm muôn binh mạnh trẩy sang. Phá núi mở đàng, cuộn sóng chở quân. Thiên Nam, 122a |
阻 giở |
|
#C2: 阻 trở |
◎ Bày trò, kiếm chuyện.
|
老箕固阻排𠾦 拯挷 𠓨𩈘麻𡮠仃𦖑 Lão kia có giở bài bây. Chẳng văng vào mặt mà mày đành nghe. Truyện Kiều B, 25a |
阻 trở |
|
#A1: 阻 trở |
◎ Ngăn cản, không thông, không bằng phẳng.
|
庵高庵𥰊達隊層 泣輕𠀧[𡔔]阻吏平 Am cao am thấp đặt [bày ra] đòi [lắm] tầng. Khấp khểnh ba làn, trở [không phẳng] lại bằng. Ức Trai, 8b |
〇 課意役銅博散涅 塘極阻莊岌𡹞 Thuở ấy việc đòng vác tan nát. Đường cực trở trang gập ghềnh. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20b |
〇 塘戈縣金華 侈沛湄𬲇所阻 Đường qua huyện Kim Hoa, xảy phải mưa gió thửa trở. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 40b |
〇 傷爲緣渚匪縁 英雄側阻婵娟呂廊 Thương vì duyên chửa phỉ duyên. Anh hùng trắc trở, thuyền quyên lỡ làng. Thiên Nam, 26b |
〇 遼陽隔阻山溪 椿堂急噲生𧗱𧦈䘮 Liêu Dương cách trở sơn khê. Xuân đường kíp gọi sinh về hộ tang. Truyện Kiều, 12a |
#C1: 阻 trở |
◎ Quay lại, chuyển động theo hướng ngược lại. Về lại chốn cũ.
|
娘時倍阻𱟧桃 生時𨄹𨀈𡑝桃倍𦋦 Nàng thì vội trở buồng đào. Sinh thì dạo bước sân đào vội ra. Truyện Kiều, 11b |
〇 船瓢跙梩𧗱東 𡥵𠫾蹺𫯳底媄朱埃 Thuyền bầu trở lái về Đông. Con đi lấy chồng để mẹ cho ai. Hợp thái, 4b |
〄 Biến chuyển thành, chuyển đổi sang.
|
𦖑𠳒娘呐漫𣻕 世功徐買 阻𦋦世降 Nghe lời nàng nói mặn mà. Thế công Từ mới trở ra thế hàng. Truyện Kiều, 53a |
〇 𠄩㛪𠳨畧嘆𡢐 𨅸𬂙娘㐌阻愁 𫜵鮮 Hai em hỏi trước han sau. Đứng trông, nàng đã trở sầu làm tươi. Truyện Kiều, 64a |
〄 Trở mặt: lật lọng, phản lại người đã từng tin cậy.
|
耒𫥨阻𩈘卽[時] 扒𠳒料𠤆嗔痴舌𠁀 Rồi ra trở mặt tức thì. Bớt lời liệu chớ sân si thiệt đời. Truyện Kiều B, 30a |
〄 Trở dạ: thai nhi chuyển sang tình trạng sắp sinh nở.
|
娘呌阻胣闭除 𫏾𨍦娘買白䜹共柴 Nàng kêu trở dạ bấy chừ. Trước sau nàng mới bạch thưa cùng thầy. Thiên Nam, 72a |
〇 咍𱙘眉阻胣 𥚯常阻胣 Hay bà mày trở dạ. Dễ thường trở dạ. Thạch Sanh, 6a |