Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
防 phòng
#A1: 防 phòng
◎ Dự liệu,ngừa sẵn.

埃固𧵑通防𱔒客

Ai có của thông [đầy đủ] phòng thết khách.

Ức Trai, 21b

媄𫅷 䏾我梗橷 防欺焠𩈘𫞡頭忌埃

Mẹ già bóng ngả cành dâu. Phòng khi sốt mặt váng đầu cậy ai.

Phan Trần, 6b

防欺渃 㐌典蹎 刀尼時料 貝身𡢐尼

Phòng khi nước đã đến chân. Dao này thì liệu với thân sau này.

Truyện Kiều, 17b

𡢻埃 噅𠃩㨋𨑮 防欺縱雅 固𠊛朱噅

Nợ ai vay chín giả (trả) mười. Phòng khi túng nhỡ, có người cho vay.

Lý hạng, 25b