Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
阮 ngón
#C2: 阮 nguyễn
◎ Những chi tiết chìa ra, cử động được, ở đầu bàn tay, bàn chân người và vật.

俱胝移阮 用隊躡𪧘 翁盎

Câu Chi dời ngón, dùng đòi [theo] nếp cũ ông ang [cha].

Cư trần, 28a

阮 ngọn
#C2: 阮 nguyễn
◎ Phần chóp đỉnh của cây cỏ (trái với gốc). Trỏ sự vật có hình dáng và vị trí tương tự.

㹥同{破散} {可列}波[嵬]{阿呂}阮

Chó đồng rắn sắt phả khói lửa ngọn.

Phật thuyết, 29a

阮 ngồn
#C2: 阮 nguyễn
◎ Ngồn (ngộn) ngộn: chen chúc đầy đàn.

丐𥯉湼於󱰯坡𡌩 所亇洡阮阮

Cái đó nát ở chỗ bờ đập. Thửa cá lội ngồn ngộn.

Thi kinh, III, 36a

阮 ngộn
#C2: 阮 nguyễn
◎ Ngộn (ngồn) ngộn: chen chúc đầy đàn.

丐𥯉湼於󱰯坡𡌩 所亇洡阮阮

Cái đó nát ở chỗ bờ đập. Thửa cá lội ngộn ngộn.

Thi kinh, III, 36a

阮 nguyễn
#A1: 阮 nguyễn
◎ Danh xưng một dòng họ. Một triều đại ở Việt Nam. Trỏ họ trong tên người.

㐌麻户阮乙生昆𡛔 浪娘麗娘 户李乙生昆𤳇浪撞佛生

Đã mà họ Nguyễn ắt sinh con gái rằng nàng Lệ Nương, họ Lý ắt sinh con trai rằng chàng Phật Sinh.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 26b