Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
閔 mỉm
#C2: 閔 mân
◎ Như 𠲶 mỉm

閔唭渚咍説

Mỉm cười chửa hay [biết] thốt [nói].

Phật thuyết, 33b

𡞕昆莽[責]儈頭閔唭

Vợ con mắng trách, cúi đầu mỉm cười.

Phật thuyết, 37b