Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
長 dài
#B: 長 trường
◎ Có trường độ lớn.

坦伮皮長辰 鄧󰮏𤾓琰 皮昂辰空別澄

Đất nó bề dài thì đặng sáu trăm dặm, bề ngang thì không biết chừng.

Tây chí, 39a

長 tràng
#C2: 長 trường
◎ Chuỗi xâu những vật nhỏ kết thành dây hoặc vòng.

至琢𣖖鯨淹吏𢶸 啉嗂長曷点拱㧅

Chí chát chày kình ôm lại đấm. Lầm rầm tràng hạt đếm cùng đeo.

Xuân Hương, 7a

提侄外𡑝長砲𤝞 撴𢰦𨕭𡋦堛争𪃿

Đì đẹt ngoài sân tràng pháo chuột. Xun xoăn trên vách bức tranh gà.

Giai cú, 15a

◎ Vạt áo, tà áo.

𡞕師懺所朱師 襖顛長𤽸帽盧齊𥯰 底師暢 怯兵兵

Vợ sư sắm sửa cho sư. Áo đen tràng trắng, mũ lư tày giành. Để sư sướng kiếp bành banh (bình binh).

Hợp thái, 35b

◎ Dã tràng: loài bọ sống ở bờ biển, thường vê cát ướt thành viên, để rồi sóng tràn lên xoá sạch.

冶長功德 埃編朱𣈙

Dã tràng công đức ai biên cho rày.

Thiên Nam, 97a

◎ Trễ tràng: trễ nãi, chậm chạp, buông xuôi.

雉長襖𦃿𢃄荄梞 竹玳瑁𱭡󰬷 𫽤摳

Trễ tràng áo vải đai gai. Gậy trúc đồi mồi, quạt vả lua khua.

Thiên Nam, 93b

𦰟旗魚㗁𤿰更雉長

Ngọn cờ ngơ ngác, trống canh trễ tràng.

Truyện Kiều, 53a

長 trường
#A1: 長 trường
◎ Dài, xa, lâu.

壼漿瓢渃恠蒸炎長

“Hồ tương”: bầu nước quảy chưng dặm trường.

Ngọc âm, 39b

書齋 永尾景𣈜長 蔑卷義經蔑篆香

Thư trai vắng vẻ cảnh ngày trường. Một cuốn nghĩa kinh, một triện hương.

Ức Trai, 42b

𩛜冲𣎃買𧡊粮 渃賖帆𫼢塘長眞𤴬

Đói xong tháng mới thấy lương. Nước xa buồm rách, đường trường chân đau.

Thiên Nam, 39a

更𱢱身𡛔琰長 分𠲖塘詫分傷𤋵油

Canh khuya thân gái dặm trường. Phần e đường sá, phần thương giãi dầu.

Truyện Kiều, 43a

仍矇浪父母壽長

Những mong rằng phụ mẫu thọ trường.

Thạch Sanh, 7b

長 trưởng
#A1: 長 trưởng
◎ Người đứng đầu trong một tổ chức hoặc một nhóm người nào đó.

妑昆内外𠄩边 𠬠𪪳長族󱚭 𨑗𠰺浪

Bà con nội ngoại hai bên. Một ông trưởng tộc nằm (ngồi) trên dạy rằng.

Dương Từ, tr. 6

媄傷𡥵𡭬媄台 傷辰傷丕 𫽄齊長男

Mẹ thương con bé mẹ thay. Thương thì thương vậy, chẳng tày trưởng nam.

Lý hạng, 8a