Phần giải nghĩa 鑿 |
鑿 tạc |
|
#A1: 鑿 tạc |
◎ Đào đắp, tô xây.
|
𠁑鑿𢧚𬇚𠃩曲 𥪞餒特𩵜 𠦳頭 Dưới tạc nên ao chín khúc. Trong nuôi được cá ngàn đầu. Ức Trai, 52a |
〄 Đục đẽo, tạo tác.
|
𠸦朱𡥵造寔才才 窖鑿𢧚 形丐桧搓 Khen cho con tạo thực tài tài. Khéo tạc nên hình cái cối xay. Yên Đổ, 4b |
〄 Khắc chạm, khắc ghi.
|
𤤰恩𥘀 柴恩𥘀 酉托𪰛群鑿𦥃昌 Vua ơn nặng, thầy ơn nặng. Dẫu thác thời còn tạc đến xương. Hồng Đức, 60b |
〇 默埃花柳燕𲍣 𥒥鐄些鑿 恩情庒差 Mặc ai hoa liễu yến anh. Đá vàng ta tạc ân tình chẳng sai. Sơ kính, 39a |
〇 㐌𢚸君子多恾 没𠳒𠳐鑿𥒥鐄 始終 Đã lòng quân tử đa mang. Một lời vâng tạc đá vàng thuỷ chung. Truyện Kiều, 8a |