English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
拱固蔑𠄩尼固鉄 麻伮 空別用 𢧚伮空鐐鈽刀鑢 係伮固鑕核檜之 辰伮次𥒥𠡚𡀫 𬈋鈽麻頓
Cũng có một hai nơi có sắt, mà nó không biết dùng, nên nó không rìu búa dao rựa. Hễ nó có chặt cây cối chi, thì nó lấy thứ đá cứng lắm làm búa mà đốn.
Tây chí, 26a