Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鑡 xẻ
#F2: kim 釒⿰齒 xỉ
◎ Mổ ra, bổ chẻ ra theo chiều dọc.

鋸鑡 折󰝂折鑡

Cưa xẻ. Chết đâm chết xẻ.

Béhaine, 717

Taberd, 610