English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
鐄渚歇鑛 舍須𠃩畨篤𠃩畨𬋆
Vàng chửa hết quặng, xá tua chín phen đúc chín phen rèn.
Cư trần, 26a
〇 銀鑛 鑛泊苔𦍛腰 世
“Ngân khoáng”: quặng bạc dày dàng [dày dặn] yêu thay.
Ngọc âm, 35b