Phần giải nghĩa 鐘 |
鐘 chung |
|
#A1: 鐘 chung |
◎ Chén uống rượu.
|
消遣摱没𠄩鐘𠮩咾 Tiêu khiển mượn một hai chung lểu lảo. Ca trù, 8a |
鐘 chuông |
|
#A2: 鐘 chung |
◎ Như 鍾 chuông
|
𧽈㗂鐘㗂鼓麻盃明𦷾 Dấy tiếng chuông tiếng trống (cổ) mà vui mừng đấy. Thi kinh, I, 3b |
〇 㙁荼㙮𢬭𠃣𡗉 枯楳亇最挑鐘鯨 Muối dưa đắp đổi ít nhiều. Sớm khua mõ cá, tối khêu chuông kình. Phan Trần, 7a |
〇 𠬠𤾓丸𨨲𤒘𫽄𢧚鐘 Một trăm hòn chì đúc chẳng nên chuông. Lý hạng, 20b |