Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鐐 rìu
#F2: kim 釒⿰尞 liêu
◎ Như 鉊 rìu

卞娘𣘃意𫜵󱓍 悶加 𪟂𨧝 時鈽𠝫鐐技 駢拯可轉

Bèn nương cây ấy làm gở. Muốn gia chém đẵn, thời búa mẻ rìu gãy, bền chẳng khả chuyển.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b

易侯固呐吏󰠲 𩈘𠏲埃侯 鐐敢𢱖戈

Dễ hầu có nói lại đâu. Mặt thợ ai hầu rìu dám múa qua.

Thiên Nam, 130b

云仙頭隊金魁𢬣扲鐐泊𨉓𡓮󰥇烏

Vân Tiên đầu đội kim khôi. Tay cầm rìu bạc, mình ngồi ngựa ô.

Vân Tiên, 44b