Phần giải nghĩa 鐄 |
鐄 vàng |
|
#A2: 鐄 hoàng |
◎ Kim loại màu, quý giá hơn bạc.
|
埕鐄 拯惜名時惜 羅𥒥咍𤷱義拯𤷱 Chĩnh vàng chẳng tiếc, danh thì tiếc. La-đá hay mòn, nghĩa chẳng mòn. Ức Trai, 31a |
〇 鐄卞𧯶吏焒群𢜝 𦹵勁之朱𫗄特𢯦 Vàng bền há lại lửa còn sợ. Cỏ cứng chi cho gió được lay. Sô Nghiêu, 9b |
〇 鐄低庒沛 鍮 停此焒麻𤴬𢚸鐄 Vàng đây chẳng phải thau đâu. Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng. Hợp thái, 18a |
#C2: 鐄 hoàng |
◎ Võ vàng: vẻ mặt hốc hác, nhợt nhạt, xanh xao.
|
𱱔鐄𢬭恪容顔 睽離買別辛酸𱻌𱜢 Võ vàng đổi khác dung nhan. Khuê ly mới biết tân toan dường nào. Chinh phụ, 19a |
〇 𱻌蟡𤷍𤶹𱻌喈宇鐄 Dường ve gầy guộc, dường dơi võ vàng. Trinh thử, 8b |
◎ Vội vàng: gấp gáp, hấp tấp, tất bật.
|
汝諧草表倍鐄 𫀅𥪝旨判拠𠳐如𠳒 Nhữ Hài thảo biểu vội vàng. Xem trong chỉ phán: Cứ vâng như lời. Thiên Nam, 106b |
〇 庄𱺵𤝞白边墻 工𡳪麻𧼋倍鐄駭驚 Chẳng là chuột bạch bên tường. Cong đuôi mà chạy vội vàng hãi kinh. Trinh thử, 1b |
〇 錢貞謨倍謨鐄 謨沛𲍂𠺙謨娘𢣩𢠐 Tiền trinh (chinh) mua vội mua vàng. Mua phải mắm thối, mua nàng ngẩn ngơ. Lý hạng, 37b |
◎ Vững vàng: chắc chắn, bền vững.
|
丈夫業語凭鐄 𱜢𪟽造化呂廊𠊛爲 Trượng phu nghiệp ngỡ vững vàng. Nào ngờ tạo hoá lỡ làng người vay. Thiên Nam, 63b |