Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鐄 vàng
#A2: 鐄 hoàng
◎ Kim loại màu, quý giá hơn bạc.

埕鐄 拯惜名時惜 羅𥒥咍𤷱義拯𤷱

Chĩnh vàng chẳng tiếc, danh thì tiếc. La-đá hay mòn, nghĩa chẳng mòn.

Ức Trai, 31a

鐄卞𧯶吏焒群𢜝 𦹵勁之朱𫗄特𢯦

Vàng bền há lại lửa còn sợ. Cỏ cứng chi cho gió được lay.

Sô Nghiêu, 9b

鐄低庒沛 鍮󰠲 停󰝂此焒麻𤴬𢚸鐄

Vàng đây chẳng phải thau đâu. Đừng đem thử lửa mà đau lòng vàng.

Hợp thái, 18a

#C2: 鐄 hoàng
◎ Võ vàng: vẻ mặt hốc hác, nhợt nhạt, xanh xao.

𱱔鐄𢬭恪容顔 睽離買別辛酸𱻌𱜢

Võ vàng đổi khác dung nhan. Khuê ly mới biết tân toan dường nào.

Chinh phụ, 19a

𱻌蟡𤷍𤶹𱻌喈宇鐄

Dường ve gầy guộc, dường dơi võ vàng.

Trinh thử, 8b

◎ Vội vàng: gấp gáp, hấp tấp, tất bật.

汝諧草表倍鐄 𫀅𥪝旨判拠𠳐如𠳒

Nhữ Hài thảo biểu vội vàng. Xem trong chỉ phán: Cứ vâng như lời.

Thiên Nam, 106b

庄𱺵𤝞白边墻 工𡳪麻𧼋倍鐄駭驚

Chẳng là chuột bạch bên tường. Cong đuôi mà chạy vội vàng hãi kinh.

Trinh thử, 1b

錢貞謨倍謨鐄 謨沛𲍂𠺙謨娘𢣩𢠐

Tiền trinh (chinh) mua vội mua vàng. Mua phải mắm thối, mua nàng ngẩn ngơ.

Lý hạng, 37b

◎ Vững vàng: chắc chắn, bền vững.

丈夫業語凭鐄 𱜢𪟽造化呂廊𠊛爲

Trượng phu nghiệp ngỡ vững vàng. Nào ngờ tạo hoá lỡ làng người vay.

Thiên Nam, 63b