Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
鎮 trấn
#A1: 鎮 trấn
◎ Khu vực hành chính thời xưa, tương đương hoặc lớn hơn tỉnh sau này.

𤽗楊𱝮公𠸜𱺵昨 㝵處 山南府常信 朝𤤰惠宗代茹李 𠳨件鎮宣光

Ngươi Dương đức công, tên là Tạc, người xứ Sơn Nam, phủ Thường Tín. Triều vua Huệ Tông đời nhà Lý, hỏi kiện trấn Tuyên Quang.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 46

南關𬆅𡓃塘𩄲 𨄠戈鎮諒𨖅𣦍滝梂

Nam Quan thẳng lối đường mây. Tắt qua trấn Lạng, sang ngay sông Cầu.

Đại Nam, 62b

〄 Coi giữ.

外雖𪝪朱鎮蒸𡎝𱜝 𥪞實撴遣𪠞蒸准托

Ngoài tuy giả cho trấn chưng cõi lớn, trong thực đùn khiến đi chưng chốn thác.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 16b

祝食鎮坦九眞 𠴗民𥙩德吹民𥙩𢚸

Chúc Thực trấn đất Cửu Chân. Dỗ dân lấy đức, xui dân lấy lòng.

Thiên Nam, 30b

鎮 xắn
#C2: 鎮 trấn
◎ Như 捍 xắn

尼漊時洡鎮襖 尼農時洡援襖

Nơi sâu thì lội xắn áo. Nơi nông thì lội vén áo.

Thi kinh, II, 11b