Phần giải nghĩa 鎫 |
鎫 mâm |
|
#F2: kim 釒⿰𡕩 mẫm |
◎ Như 𣙺 mâm
|
頭隊鎫焒 車列分索 Đầu đội mâm lửa, xe sắt phân xác. Phật thuyết, 29b |
〇 玉露苔鎫 底㕵常 Ngọc lộ đầy mâm để uống thường. Hồng Đức, 56a |
〇 𨕭鎫𤄮𧵑𤼸𠓹蔑時仍味唁 Trên mâm nhiều của dâng, trọn một thời những vị ngon. Truyền kỳ, I, Tây Viên, 67a |
鎫 mềm |
|
#F2: kim 釒⿰𡕩 mẫm: mâm |
◎ {Chuyển dụng}. Như 𥎁 mềm
|
柳拂絲撑鎫撻撻 槐張傘綠𢮿重重 Liễu phất tơ xanh mềm thướt thướt. Hòe giương (trương) tán lục quải trùng trùng. Hồng Đức, 12a |
〇 扲𦀊綱鎫朋𦀊絲 Cầm dây cương mềm bằng dây tơ. Thi kinh, II, 18a |
〇 樸金蟬㐱𢜝紩怛𦝄鎫 Vóc kim thiền chỉn sợ thắt đứt lưng mềm. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 37a |
〇 𠮾嗷 𠰘意漂鎫腋箕 Ngọt ngào miệng ấy, xiêu mềm dạ kia. Sơ kính, 16a |
鎫 mom |
|
#F2: kim 釒⿰𡕩 mẫm: mâm |
◎ {Chuyển dụng}. Như 𠻦 mom
|
固几𫜵恩嘵𠮩𫫗 箕箕范蠡𠃅箕鎫 Có kẻ làm ơn theo lẻo mách. Kìa kìa Phạm Lãi mé kia mom. Hồng Đức, 33a |