Phần giải nghĩa 鎛 |
鎛 vác |
|
#A2|C2: 鎛 bác |
◎ Binh khí cầm tay, cán dài, có mũi nhọn.
|
鋂銅鎛隊吝歆許 拖𢚸𡗶纏𪧚𠊛忠 Mũi đòng vác (đồng bác) đòi lần hăm hở. Đỡ lòng trời gìn giữ người trung. Chinh phụ, 28a |
〇 鎛銅秩坦旌旗𩄓𡑝 Vác đòng (bác đồng) chật đất, tinh kỳ rợp sân. Truyện Kiều, 49a |
〇 當干銅鎛滚昂 寔虚渚𤍊變常埃𱓞 Đương cơn đòng vác (đồng bác) ngổn ngang. Thực hư chưa tỏ biến thường ai tin. Đại Nam, 59a |